555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [nhân viên casino làm gì]
Do điều gì mà có hoạt động. Nhân ngày nghỉ về thăm gia đình. Nhân đi công tác, đến thăm bạn.
Check 'nhân' translations into English. Look through examples of nhân translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Dấu Nhân là gì? Dấu Nhân, được biểu diễn bằng ×, được sử dụng trong toán học để chỉ phép toán nhân, nơi một số được nhân với một số khác.
Chữ Nhân mang nhiều ý nghĩa . Nói theo tiếng tượng hình , Nhân có nghĩa là người , và lối viết theo chữ Hán – Việt xưa cũng khác . Nhân còn có nghĩa là lòng từ ái bao dung , độ lượng và thương …
làm phép toán về số mà ở trường hợp đơn giản nhất là cộng tắt một số (gọi là số bị nhân) với chính nó một số lần nào đó (số lần đó gọi là số nhân)
Cách gọi xưng hô trong thời phong kiến xưa như quan nhân, giai nhân, mỹ nhân, quả nhân, tiểu nhân, đại nhân (thượng nhân), hiền nhân, thập nhân, tiền nhân, hậu nhân, tư nhân, thánh nhân, …
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'nhân' trong tiếng Việt. nhân là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Máy tính nhân Máy tính nhân trực tuyến. Nhập 2 số cần nhân và nhấn nút Tính :
(Tính) Khoan hậu, có đức hạnh. Như: “nhân chánh” 仁政 chính trị nhân đạo, “nhân nhân quân tử” 仁人君子 bậc quân tử nhân đức.
Tìm tất cả các bản dịch của nhân trong Anh như nucleus, almond, artificial và nhiều bản dịch khác.
Bài viết được đề xuất: